Phân bố đội của hiệp hội UEFA_Champions_League_2022-23

Tổng cộng có 79 đội từ 54 trong số 55 hiệp hội thành viên UEFA tham dự UEFA Champions League 2022-23 (ngoại trừ Liechtenstein,[Note LIE] do không tổ chức giải vô địch quốc gia). Thứ hạng hiệp hội dựa trên hệ số hiệp hội UEFA được sử dụng để xác định số đội tham dự cho mỗi hiệp hội:[1]

  • Các hiệp hội 1–4 có 4 đội lọt vào.
  • Các hiệp hội 5–6 có 3 đội lọt vào.
  • Các hiệp hội 7–15 có 2 đội lọt vào.
  • Các hiệp hội 16–55 (trừ Liechtenstein)[Note LIE] có 1 đội lọt vào.
  • Đội vô địch của UEFA Champions League 2021-22UEFA Europa League 2021-22 đều được nhận một suất tham dự bổ sung nếu họ không lọt vào UEFA Champions League 2022-23 thông qua giải vô địch quốc gia của họ.

Thứ hạng hiệp hội

Đối với UEFA Champions League 2022-23, các hiệp hội được phân bố vị trí dựa theo hệ số hiệp hội UEFA năm 2021, tính đến thành tích của họ ở các giải đấu châu Âu từ mùa giải 2016-17 đến 2020-21.[2]

Ngoài việc phân bố dựa trên hệ số hiệp hội, các hiệp hội có thể có thêm đội tham dự Champions League, như được ghi chú dưới đây:

  • (UCL) – Suất bổ sung cho đội đương kim vô địch UEFA Champions League
  • (UEL) – Suất bổ sung cho đội đương kim vô địch UEFA Europa League
Thứ hạng hiệp hội cho UEFA Champions League 2022-23
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
1 Anh100.5694
2 Tây Ban Nha97.855
3 Ý75.438
4 Đức73.570
5 Pháp56.0813
6 Bồ Đào Nha48.549
7 Hà Lan39.2002
8 Nga38.382
9 Bỉ36.500
10 Áo35.825
11 Scotland33.375
12 Ukraina33.100
13 Thổ Nhĩ Kỳ30.100
14 Đan Mạch27.875
15 Síp27.750
16 Serbia26.7501
17 Cộng hòa Séc26.600
18 Croatia26.275
19 Thụy Sĩ26.225
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
20 Hy Lạp26.0001
21 Israel24.375
22 Na Uy21.000
23 Thụy Điển20.500
24 Bulgaria20.375
25 Romania18.200
26 Azerbaijan16.875
27 Kazakhstan15.625
28 Hungary15.500
29 Belarus15.250
30 Ba Lan15.125
31 Slovenia14.250
32 Slovakia13.625
33 Liechtenstein9.0000[Note LIE]
34 Litva8.7501
35 Luxembourg8.250
36 Bosnia và Herzegovina8.000
37 Cộng hòa Ireland7.875
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
38 Bắc Macedonia7.6251
39 Armenia7.375
40 Latvia7.375
41 Albania7.250
42 Bắc Ireland6.958
43 Gruzia6.875
44 Phần Lan6.875
45 Moldova6.875
46 Malta6.375
47 Quần đảo Faroe6.125
48 Kosovo5.833
49 Gibraltar5.666
50 Montenegro5.000
51 Wales5.000
52 Iceland4.875
53 Estonia4.750
54 Andorra3.331
55 San Marino1.166

Liên quan